Thứ Sáu, 15 tháng 5, 2015

Các thành ngữ tiếng anh đi với tính từ “good”

Hiện nay tiếng anh đã trở thành công cụ đắc lực trong công việc hiện tại. Nhu cầu http://aroma.vn/tieng-anh-cho-nguoi-di-lam/ ngày càng tăng cao. Thấu hiểu điều đó, trung tâm tiếng anh Aroma hình thành các khóa học tiếng anh giao tiếp cho học viên là người đi làm.
Để bổ sung thêm kiến thức tiếng anh trong quá trình học, bên cạnh các lớp học tại trung tâm. Aroma còn thường xuyên bổ sung các kiến thức tiếng anh cho người đi làm bằng cách chia sẻ kiến thức. Cũng như các bài viết trước, bài này hoc tieng anh cho nguoi di lam  Aroma xin chia sẻ những thành ngữ với tính từ “good”.
Các thành ngữ tiếng anh đi với tính từ “good”

THÀNH NGỮ VỚI TÍNH TỪ “GOOD”

  • Have a good time = lấy làm vui, thích
Good riddance ! = thoát nợ ( diễn tả sự hài long, nhẹ nhõm khi thoát khỏi một công việc khó chịu)
  • Do someone a good turn= giúp đỡ ai
Just after the war he did me a really good turn and I’ve never forgetten it. Sau chiến tranh, anh ta đã giúp tôi rất nhiều và tôi sẽ không bao giờ quên điều này.
Mai did me a good turn when my family left the city. Mai đã giúp tôi nhiều khi gia đình tôi rời thành phố
  • Be on to a good thing= kiếm được công việc trả lương hậu hĩnh
He knows when he is on to a good thing. Anh ta biết rằng anh ấy sẽ kiếm được một công việc trả lương hậu hĩnh
  • Be a good company.= ai cũng vậy mà, dùng để động viên an ủi
“I failed my driving test yesterday”, “ oh well, you’re in good company- so did I last week” tôi không đỗ bài kiểm tra lái xe ngày hôm qua, oh ai cũng vậy mà- tôi cũng đã như bạn tuần trước
  • As good as one’s word= giữ lời, nói sao làm vậy
Steve is as good as gold his word. If he promises, he will do it. Steve là người giữ lời hứa. nếu anh ấy hứa, anh ấy sẽ thực hiện lời hứa đó
  • As good as gold= rất ngoan
Mary is as good as gold most of the time. Mary thì rất ngoan
  • As good as= gần như chắc chắn
Mike as good as knows that he passed his exam. Mike gần như chắc chắn biết rằng anh ấy sẽ vượt qua kì thi
The bank as good as bankrupt when the merger failed. Ngân hàng gần như chắc chắn sẽ phá sản khi thương vụ sáp nhập thất bại
  • A good way= xa đấy, rất xa
Well, it is a good way, actually, it will take you two hours. ồ, xa đấy, bạn sẽ tốn 2 giờ đồng hồ
  • A good deal= thường xuyên, nhiều
He travelled in India a good deal when when he was young. Khi còn trẻ ông ấy đi đây đi đó ở Ấn Độ
He plays football a good deal on weekend. Anh ấy chơi bóng đá thường xuyên và cuối tuần

Trên đây là những thành ngữ tiếng anh bổ ích với tính từ “good”, hãy bổ sung ngay những kiến thức này vào quá trình học tiếng anh cho người đi làm nhé. Chúc các bạn học tốt.

Nội dung khác liên quan:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét